BẢN MÔ TẢ CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
(Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-ĐHQN ngày tháng năm 2020 của Hiệu trưởng Trường Đại học Quy Nhơn)
Trình độ đào tạo: Đại học
Ngành đào tạo: Toán ứng dụng
Mã ngành: 7460112
Tên tiếng Anh: Applied Mathematics
Tên chuyên ngành: Khoa học dữ liệu
Loại hình đào tạo: Chính quy
Hình thức đào tạo: Tập trung
1. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO
1.1. Mục tiêu chung
Đào tạo cử nhân Toán ứng dụng, chuyên ngành Khoa học dữ liệu, có phẩm chất chính trị, đạo đức nghề nghiệp và có sức khỏe tốt; có năng lực chuyên môn về Toán cơ bản và nâng cao, Thống kê và Tin học; có năng lực thực hành, nghiên cứu và ứng dụng Khoa học dữ liệu trong các lĩnh vực công nghệ và xử lý số liệu, đáp ứng nhu cầu của thị trường lao động trong và ngoài nước.
1.2. Mục tiêu cụ thể
Cử nhân ngành Toán ứng dụng, chuyên ngành Khoa học dữ liệu có khả năng:
- Về kiến thức
+ PO1: Có các kiến thức về khoa học chính trị, pháp luật, giáo dục thể chất, giáo dục quốc phòng - an ninh; có kiến thức về khởi nghiệp, hoạt động giao tiếp và tiếng Anh;
+ PO2: Có các kiến thức về Toán cơ bản và các kiến thức cơ sở của ngành Toán ứng dụng để có thể học tập nâng cao, học những chuyên ngành khác; có kiến thức về tin học cơ sở, kiến thức về lập trình cơ bản và nâng cao, về công nghệ thông tin;
+ PO3: Có kiến thức chuyên ngành sâu và rộng của lĩnh vực Khoa học dữ liệu để giải quyết các vấn đề trong hoạt động thực tế nghề nghiệp của lĩnh vực Khoa học dữ liệu.
- Về kỹ năng
+ PO4: Có kỹ năng thu thập, phân tích, xử lý dữ liệu trong các lĩnh vực công nghệ và xử lý số liệu;
+ PO5: Có các kỹ năng về mô hình hóa, về xây dựng thuật toán để giải quyết, về lập trình để thực thi, giải quyết các bài toán khoa học dữ liệu trong thực tế;
+ PO6: Có kỹ năng khởi nghiệp và lãnh đạo; làm việc độc lập; làm việc nhóm và tổ chức làm việc theo nhóm; có kỹ năng tự học, tự đọc tài liệu để đặt vấn đề và giải quyết vấn đề; học tập và nghiên cứu suốt đời;
+ PO7: Có kỹ năng sử dụng ngoại ngữ trong hoạt động nghề nghiệp, hoạt động chuyên môn và có kỹ năng giao tiếp.
- Về mức tự chủ và trách nhiệm
+ PO8: Tự nhận thức, ý thức rõ về vai trò, tầm quan trọng của tự học, tự đọc tài liệu để đặt vấn đề và giải quyết vấn đề; học tập và nghiên cứu suốt đời; có đạo đức nghề nghiệp, chịu trách nhiệm cá nhân và trách nhiệm đối với nhóm, có trách nhiệm đối với cộng đồng và xã hội, có trách nhiệm đối với công việc và môi trường.
2. CHUẨN ĐẦU RA (ký hiệu: PLOs)
Chương trình được thiết kế để đảm bảo sinh viên tốt nghiệp đạt được chuẩn đầu ra sau đây:
2.1. Về kiến thức
+ Kiến thức chung
1) PLO1: Nhận diện và vận dụng được các kiến thức cơ bản của Triết học Mác – Lênin, Kinh tế chính trị Mác-Lênin, Chủ nghĩa xã hội khoa học, Lịch sử Đảng Cộng Sản Việt Nam, Tư tưởng Hồ Chí Minh, Pháp luật đại cương; các kiến thức về Giáo dục thể chất, quốc phòng – an ninh trong hoạt động nghề nghiệp và cuộc sống;
2) PLO2: Vận dụng được các kiến thức về Ngoại ngữ, khởi nghiệp và giao tiếp trong hoạt động nghề nghiệp và cuộc sống.
+ Kiến thức chuyên môn
3) PLO3: Hiểu và vận dụng được các kiến thức cơ bản và nâng cao của Toán học nói chung, Thống kê và Tối ưu nói riêng vào lĩnh vực Khoa học dữ liệu; hiểu và vận dụng thành thạo các phần mềm thống kê chuyên dụng để hoạt động nghề nghiệp;
4) PLO4: Hiểu và vận dụng được các kiến thức cơ bản và nâng cao về khoa học máy tính, khoa học dữ liệu, ngôn ngữ lập trình Python, trí tuệ nhân tạo để hướng đến giải quyết các vấn đề trong lĩnh vực Khoa học dữ liệu;
5) PLO5: Hệ thống hóa, tổng hợp các kiến thức để lập kế hoạch, tổ chức thực hiện, giám sát, quản lý và điều hành các hoạt động trong lĩnh vực Khoa học dữ liệu.
2.2. Về kỹ năng
+ Kỹ năng chung
6) PLO6: Có kỹ năng khởi nghiệp, tạo việc làm cho mình và cho người khác, có kỹ năng dẫn dắt hoạt động của nhóm;
7) PLO7: Có kỹ năng giao tiếp cơ bản trong hoạt động nghề nghiệp và làm việc theo nhóm để hoàn thành một mục tiêu chung trong công việc; có kỹ năng phản biện, phê phán và sử dụng các giải pháp thay thế trong điều kiện môi trường không xác định hoặc thay đổi;
8) PLO8: Có kỹ năng sử dụng ngoại ngữ trong giao tiếp và trong công việc để có thể đọc hiểu các tài liệu bằng tiếng Anh chuyên ngành.
+ Kỹ năng chuyên môn
10) PLO9: Có kỹ năng thu thập, phân tích, xử lý dữ liệu trong các lĩnh vực công nghiệp, y sinh, tài chính, bảo hiểm; có kỹ năng về áp dụng các kiến thức Toán để mô hình hóa, về xây dựng thuật toán để giải quyết bài toán;
11) PLO10: Có kỹ năng về lập trình để thực thi, giải quyết các bài toán khoa học dữ liệu trong thực tế; có kỹ năng đánh giá chất lượng công việc sau khi hoàn thành và kết quả thực hiện của những người tham gia;
12) PLO11: Có kỹ năng truyền đạt vấn đề và giải pháp tới người khác tại nơi làm việc; chuyển tải, phổ biến kiến thức, kỹ năng trong việc thực hiện những nhiệm vụ.
2.3. Về mức tự chủ và trách nhiệm
12) PLO12: Hiểu và vận dụng đúng các quy định về trách nhiệm đạo đức và nghề nghiệp; có ý thức kỷ luật và tác phong công nghiệp; không ngừng rèn luyện năng lực chuyên môn và nghề nghiệp;
13) PLO13: Có khả năng làm việc độc lập hoặc làm việc theo nhóm trong điều kiện làm việc thay đổi, chịu trách nhiệm cá nhân và trách nhiệm đối với nhóm; có khả năng hướng dẫn, giám sát những người khác thực hiện nhiệm vụ xác định;
14) PLO14: Có khả năng tự định hướng, đưa ra kết luận chuyên môn và có thể bảo vệ được quan điểm cá nhân; Có thể lập kế hoạch, điều phối, quản lý các nguồn lực, đánh giá và cải thiện hiệu quả các hoạt động.
3. THỜI GIAN ĐÀO TẠO VÀ KHỐI LƯỢNG KIẾN THỨC TOÀN KHÓA
3.1. Thời gian đào tạo: 04 năm.
3.2. Khối lượng kiến thức toàn khóa: 135 tín chỉ (không bao gồm số lượng tín chỉ của các học phần Giáo dục thể chất và Giáo dục Quốc phòng - An ninh).
4. ĐỐI TƯỢNG TUYỂN SINH
Những người có bằng tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc tương đương.
5. QUY TRÌNH ĐÀO TẠO, ĐIỀU KIỆN TỐT NGHIỆP
Theo Quy chế đào tạo đại học và cao đẳng hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ, ban hành kèm theo Quyết định số 43/2007/QĐ-BGDĐT ngày 15/8/2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
6. CÁCH THỨC ĐÁNH GIÁ, THANG ĐIỂM
Theo Quy chế đào tạo tín chỉ của Trường Đại học Quy Nhơn.
7. NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH
TT
|
Mã
học phần
|
Tên học phần
|
Học kỳ
|
Số tín chỉ
|
Giờ lên lớp
|
TN/TH
|
Khác (TT, ĐA, BTL)
|
Giờ tự học
|
Mã HP học trước
|
Khoa
quản lý
học phần
|
Ghi chú
|
LT
|
BT
|
TL
|
|
|
|
|
|
|
I. Khối kiến thức giáo dục đại cương
|
24
|
(Không bao gồm 12 tín chỉ của các học phần GDTC và GDQP-AN)
|
Phần bắt buộc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I.1. Khoa học chính trị và pháp luật
|
13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1130299
|
Triết học Mác-Lênin
|
1
|
3
|
40
|
|
10
|
|
|
85
|
|
LLCT-Luật và QLNN
|
|
2
|
1130300
|
Kinh tế chính trị Mác-Lênin
|
2
|
2
|
27
|
|
6
|
|
|
57
|
1130299
|
LLCT-Luật và QLNN
|
|
3
|
1130301
|
Chủ nghĩa xã hội khoa học
|
3
|
2
|
27
|
|
6
|
|
|
57
|
1130300
|
LLCT-Luật và QLNN
|
|
4
|
1130302
|
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam
|
4
|
2
|
27
|
|
6
|
|
|
57
|
1130301
|
LLCT-Luật và QLNN
|
|
5
|
1130091
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh
|
5
|
2
|
27
|
|
6
|
|
|
57
|
1130302
|
LLCT-Luật và QLNN
|
|
6
|
1130049
|
Pháp luật đại cương
|
2
|
2
|
27
|
|
6
|
|
|
57
|
|
LLCT-Luật và QLNN
|
|
I.2. Giáo dục thể chất, Giáo dục quốc phòng-An ninh
|
12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giáo dục quốc phòng-An ninh
|
7
|
1120168
|
Giáo dục quốc phòng-An ninh 1
|
2
|
3
|
37
|
|
16
|
|
|
82
|
|
GDTC-QP
|
|
8
|
1120169
|
Giáo dục quốc phòng-An ninh 2
|
2
|
2
|
22
|
|
16
|
|
|
52
|
1120168
|
GDTC-QP
|
|
9
|
1120170
|
Giáo dục quốc phòng-An ninh 3
|
2
|
2
|
14
|
|
|
32
|
|
44
|
1120169
|
GDTC-QP
|
|
10
|
1120171
|
Giáo dục quốc phòng-An ninh 4
|
2
|
2
|
4
|
|
|
52
|
|
34
|
1120170
|
GDTC-QP
|
|
Giáo dục thể chất: Sinh viên chọn 1 trong 7 nhóm sau đây
|
Nhóm 1: Bóng đá
|
11
|
1120172
|
Giáo dục thể chất 1 (Bóng đá 1)
|
1
|
1
|
4
|
|
|
26
|
|
21
|
|
GDTC-QP
|
|
12
|
1120173
|
Giáo dục thể chất 2 (Bóng đá 2)
|
2
|
1
|
4
|
|
|
26
|
|
21
|
1120172
|
GDTC-QP
|
|
13
|
1120174
|
Giáo dục thể chất 3 (Bóng đá 3)
|
3
|
1
|
4
|
|
|
26
|
|
21
|
1120173
|
GDTC-QP
|
|
Nhóm 2: Bóng chuyền
|
14
|
1120175
|
Giáo dục thể chất 1 (Bóng chuyền 1)
|
1
|
1
|
4
|
|
|
26
|
|
21
|
|
GDTC-QP
|
|
15
|
1120176
|
Giáo dục thể chất 2 (Bóng chuyền 2)
|
2
|
1
|
4
|
|
|
26
|
|
21
|
1120175
|
GDTC-QP
|
|
16
|
1120177
|
Giáo dục thể chất 3 (Bóng chuyền 3)
|
3
|
1
|
4
|
|
|
26
|
|
21
|
1120176
|
GDTC-QP
|
|
Nhóm 3: Bóng rổ
|
17
|
1120178
|
Giáo dục thể chất 1 (Bóng rổ 1)
|
1
|
1
|
4
|
|
|
26
|
|
21
|
|
GDTC-QP
|
|
18
|
1120179
|
Giáo dục thể chất 2 (Bóng rổ 2)
|
2
|
1
|
4
|
|
|
26
|
|
21
|
1120178
|
GDTC-QP
|
|
19
|
1120180
|
Giáo dục thể chất 3 (Bóng rổ 3)
|
3
|
1
|
4
|
|
|
26
|
|
21
|
1120179
|
GDTC-QP
|
|
Nhóm 4: Cầu lông
|
20
|
1120181
|
Giáo dục thể chất 1 (Cầu lông 1)
|
1
|
1
|
4
|
|
|
26
|
|
21
|
|
GDTC-QP
|
|
21
|
1120182
|
Giáo dục thể chất 2 (Cầu lông 2)
|
2
|
1
|
4
|
|
|
26
|
|
21
|
1120181
|
GDTC-QP
|
|
22
|
1120183
|
Giáo dục thể chất 3 (Cầu lông 3)
|
3
|
1
|
4
|
|
|
26
|
|
21
|
1120182
|
GDTC-QP
|
|
Nhóm 5: Võ cổ truyền Việt Nam
|
23
|
1120184
|
Giáo dục thể chất 1 (Võ cổ truyền Việt Nam 1)
|
1
|
1
|
4
|
|
|
26
|
|
21
|
|
GDTC-QP
|
|
24
|
1120185
|
Giáo dục thể chất 2 (Võ cổ truyền Việt Nam 2)
|
2
|
1
|
4
|
|
|
26
|
|
21
|
1120184
|
GDTC-QP
|
|
25
|
1120186
|
Giáo dục thể chất 3 (Võ cổ truyền Việt Nam 3)
|
3
|
1
|
4
|
|
|
26
|
|
21
|
1120185
|
GDTC-QP
|
|
Nhóm 6: Võ Taekwondo
|
26
|
1120187
|
Giáo dục thể chất 1 (Võ Taekwondo 1)
|
1
|
1
|
4
|
|
|
26
|
|
21
|
|
GDTC-QP
|
|
27
|
1120188
|
Giáo dục thể chất 2 (Võ Taekwondo 2)
|
2
|
1
|
4
|
|
|
26
|
|
21
|
1120187
|
GDTC-QP
|
|
28
|
1120189
|
Giáo dục thể chất 3 (Võ Taekwondo 3)
|
3
|
1
|
4
|
|
|
26
|
|
21
|
1120188
|
GDTC-QP
|
|
Nhóm 7: Võ Karatedo
|
29
|
1120190
|
Giáo dục thể chất 1 (Võ Karatedo 1)
|
1
|
1
|
4
|
|
|
26
|
|
21
|
|
GDTC-QP
|
|
30
|
1120191
|
Giáo dục thể chất 2 (Võ Karatedo 2)
|
2
|
1
|
4
|
|
|
26
|
|
21
|
1120190
|
GDTC-QP
|
|
31
|
1120192
|
Giáo dục thể chất 3 (Võ Karatedo 3)
|
3
|
1
|
4
|
|
|
26
|
|
21
|
1120191
|
GDTC-QP
|
|
I.3. Ngoại ngữ
|
7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32
|
1090061
|
Tiếng Anh 1
|
1
|
3
|
30
|
15
|
|
|
|
90
|
|
Ngoại ngữ
|
|
33
|
1090166
|
Tiếng Anh 2
|
2
|
4
|
40
|
20
|
|
|
|
120
|
1090061
|
Ngoại ngữ
|
|
I.4. KHXH/Toán, KHTN - Môi trường, KH quản lý
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34
|
1150422
|
Khởi nghiệp
|
5
|
2
|
20
|
5
|
10
|
|
|
55
|
|
TC-NH&QTKD
|
|
35
|
2030003
|
Kỹ năng giao tiếp
|
2
|
2
|
18
|
|
4
|
20
|
|
48
|
|
KHXH&NV
|
|
II. Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp
|
117
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II.1. Kiến thức khối ngành và cơ sở ngành
|
35
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36
|
1050240
|
Tin học cơ sở
|
1
|
3
|
24
|
6
|
|
30
|
|
75
|
|
CNTT
|
|
37
|
1010355
|
Đại số tuyến tính
|
1
|
4
|
36
|
22
|
4
|
|
|
120
|
|
TOÁN&TK
|
|
38
|
1010365
|
Đại số đại cương và lý thuyết số
|
6
|
3
|
30
|
15
|
|
|
|
90
|
|
TOÁN&TK
|
|
39
|
1010252
|
Giải tích 1
|
1
|
3
|
30
|
15
|
|
|
|
90
|
|
TOÁN&TK
|
|
40
|
1010356
|
Giải tích 2
|
2
|
4
|
40
|
20
|
|
|
|
120
|
|
TOÁN&TK
|
|
41
|
1010265
|
Giải tích số
|
5
|
3
|
35
|
10
|
|
|
|
90
|
|
TOÁN&TK
|
|
42
|
1010363
|
Toán rời rạc và lý thuyết đồ thị
|
5
|
3
|
35
|
10
|
|
|
|
90
|
|
TOÁN&TK
|
|
43
|
1050249
|
Lập trình Python nâng cao và ứng dụng
|
2
|
3
|
24
|
6
|
|
30
|
|
75
|
|
CNTT
|
|
44
|
1010297
|
Phân tích thiết kế và đánh giá thuật toán
|
3
|
3
|
27
|
18
|
|
|
|
90
|
|
TOÁN&TK
|
|
45
|
1010258
|
Lý thuyết xác suất
|
3
|
3
|
35
|
10
|
|
|
|
90
|
|
TOÁN&TK
|
|
46
|
1010263
|
Thống kê toán học
|
4
|
3
|
30
|
15
|
|
|
|
90
|
|
TOÁN&TK
|
|
II.2. Kiến thức ngành, chuyên ngành
|
62
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II.2.1. Kiến thức ngành
|
37
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II.2.1a. Các học phần bắt buộc
|
31
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47
|
1010364
|
Giải tích lồi và tối ưu
|
5
|
4
|
40
|
20
|
|
|
|
120
|
|
TOÁN&TK
|
|
48
|
1010269
|
Thống kê nhiều chiều
|
5
|
3
|
30
|
15
|
|
|
|
90
|
|
TOÁN&TK
|
|
49
|
1010309
|
Phân tích hồi quy
|
6
|
3
|
35
|
|
|
20
|
|
80
|
|
TOÁN&TK
|
|
50
|
1050250
|
Lập trình hướng đối tượng
|
4
|
3
|
20
|
10
|
|
30
|
|
75
|
|
CNTT
|
|
51
|
1010303
|
Tính toán song song
|
6
|
3
|
35
|
10
|
|
|
|
90
|
|
TOÁN&TK
|
|
52
|
1050231
|
Cơ sở dữ liệu
|
4
|
3
|
35
|
10
|
|
|
|
90
|
|
CNTT
|
|
53
|
1010361
|
Cấu trúc dữ liệu và giải thuật
|
4
|
3
|
36
|
9
|
|
|
|
90
|
|
TOÁN&TK
|
|
54
|
1010362
|
Học máy 1
|
4
|
3
|
33
|
12
|
|
|
|
90
|
|
TOÁN&TK
|
|
55
|
1010308
|
Phần mềm thống kê
|
5
|
3
|
30
|
|
|
30
|
|
90
|
|
TOÁN&TK
|
|
56
|
1010268
|
Nhập môn khoa học dữ liệu
|
3
|
3
|
24
|
6
|
|
30
|
|
75
|
|
TOÁN&TK
|
|
II.2.1b. Các học phần tự chọn (chọn 02 trong 06 học phầ)
|
6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
57
|
1010255
|
Phương trình vi phân
|
3
|
3
|
30
|
15
|
|
|
|
90
|
|
TOÁN&TK
|
|
58
|
1010262
|
Quy hoạch tuyến tính
|
3
|
3
|
30
|
15
|
|
|
|
90
|
|
TOÁN&TK
|
|
59
|
1010357
|
Giải tích Fourier
|
3
|
3
|
30
|
15
|
|
|
|
90
|
|
TOÁN&TK
|
|
60
|
1010358
|
Số học thuật toán
|
3
|
3
|
35
|
10
|
|
|
|
90
|
|
TOÁN&TK
|
|
61
|
1010359
|
Đại số máy tính
|
3
|
3
|
30
|
15
|
|
|
|
90
|
|
TOÁN&TK
|
|
62
|
1010360
|
Hàm thực và Giải tích hàm ứng dụng
|
3
|
3
|
30
|
15
|
|
|
|
90
|
|
TOÁN&TK
|
|
II.2.2. Kiến thức chuyên ngành
|
25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II.2.2a. Các học phần bắt buộc
|
22
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
63
|
1010283
|
Phân tích dữ liệu lớn
|
6
|
4
|
35
|
10
|
|
30
|
|
105
|
|
TOÁN&TK
|
|
64
|
1010370
|
Nhập môn Trí tuệ nhân tạo
|
7
|
3
|
35
|
5
|
|
10
|
|
90
|
|
TOÁN&TK
|
|
65
|
1010371
|
Phương pháp tính toán trong dữ liệu lớn
|
7
|
3
|
25
|
5
|
|
30
|
|
75
|
|
TOÁN&TK
|
|
66
|
1010372
|
Học máy 2
|
7
|
4
|
42
|
18
|
|
|
|
120
|
|
TOÁN&TK
|
|
67
|
1010373
|
Khai phá dữ liệu
|
7
|
4
|
35
|
10
|
|
30
|
|
105
|
|
TOÁN&TK
|
|
68
|
1010374
|
Khoa học dữ liệu thực hành
|
7
|
4
|
30
|
5
|
|
50
|
|
100
|
|
TOÁN&TK
|
|
II.2.2b. Các học phần tự chọn (Chọn 01 trong 03 học phần)
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
69
|
1010366
|
Lý thuyết dự báo
|
6
|
3
|
30
|
15
|
|
|
|
90
|
|
TOÁN&TK
|
|
70
|
1010367
|
Thống kê Bayes
|
6
|
3
|
35
|
10
|
|
|
|
90
|
|
TOÁN&TK
|
|
71
|
1010368
|
Nhập môn xử lý ảnh số
|
6
|
3
|
30
|
|
|
30
|
|
75
|
|
TOÁN&TK
|
|
II.3. Kiến thức bổ trợ
|
8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các học phần bắt buộc
|
8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II.3.1. Đào tạo, rèn luyện nghiệp vụ, kỹ năng nghề nghiệp
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II.3.2. Thực tập nghề nghiệp, thực tập tốt nghiệp
|
8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
72
|
1010304
|
Đồ án 1
|
4
|
2
|
|
|
|
|
ĐA
|
60
|
|
TOÁN&TK
|
|
73
|
1010369
|
Đồ án 2
|
6
|
3
|
|
|
|
|
ĐA
|
90
|
|
TOÁN&TK
|
|
74
|
1010376
|
Thực tập doanh nghiệp
|
8
|
3
|
|
|
|
|
TT
|
90
|
|
TOÁN&TK
|
|
II.4. Khóa luận tốt nghiệp, học phần thay thế
|
6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
75
|
1010375
|
Khóa luận tốt nghiệp
|
8
|
6
|
|
|
|
|
|
180
|
|
TOÁN&TK
|
|
|
Học phần thay thế
|
8
|
6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Học phần bắt buộc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
76
|
1010377
|
Chuyên đề 1: Học sâu
|
8
|
2
|
22
|
8
|
|
|
|
60
|
|
TOÁN&TK
|
|
77
|
1010378
|
Chuyên đề 2: Mật mã và an toàn dữ liệu
|
8
|
2
|
18
|
12
|
|
|
|
60
|
|
TOÁN&TK
|
|
78
|
1010379
|
Chuyên đề 3: Mô hình hóa toán học
|
8
|
2
|
20
|
10
|
|
|
|
60
|
|
TOÁN&TK
|
|
Tổng cộng
(Không bao gồm 12 tín chỉ của các học phần GDTC và GDQP-AN)
|
|
135
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|